Tin tức
Nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Nga vẫn tăng bất chấp dịch bệnh COVID-19
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Nga trong 7 tháng đầu năm 2020 đạt 1,24 tỷ USD, tăng 23,75% so với cùng kỳ.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Nga trong 7 tháng đầu năm 2020 đạt 1,24 tỷ USD, tăng 23,75% so với cùng kỳ.
Tuy nhiên, chỉ có 3 mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu hàng trăm triệu USD, gồm:
- Than các loại đạt 393,66 triệu USD, chiếm tỷ trọng lớn nhất 31,8%, tăng 1,87% so với cùng kỳ;
- Sắt thép các loại đạt 110,82 triệu USD, giảm 8,5% so với cùng kỳ;
- Lúa mì đạt 106,67 triệu USD, tăng mạnh 115,17% so với cùng kỳ.
Mặt hàng chất dẻo nguyên liệu chứng kiến tốc độ nhập khẩu tăng mạnh 12,69 lần so với cùng kỳ đạt 19,94 triệu USD.
Nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ chứng kiến kim ngạch tăng gấp 2,57 lần đạt 35,93 triệu USD; Xăng dầu các loại tăng gấp 4,9 lần đạt 35,79 triệu USD.
Xăng dầu các loại cũng là mặt hàng không được nhập khẩu trong tháng 7/2020 cùng với mặt hàng ô tô nguyên chiếc các loại từ thị trường này.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu sụt giảm khá trong tháng 7/2020 nhưng tính chung 7 tháng lại tăng như: Dược phẩm giảm 98,76% so với tháng 6/2020 đó nhưng tăng 45,44% so với cùng kỳ; Sản phẩm từ sắt thép giảm 94,67% so với tháng 6/2020 và tăng 49,87% so với cùng kỳ năm 2019.
Bảng: Các nhóm hàng dẫn đầu về kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Nga 7 tháng năm 2020
Mặt hàng | T7/2020 | 7T/2020 | |||
So với T6/2020 (%) | Trị giá xuất khẩu (USD) | So với T6/2020 (%) | Trị giá xuất khẩu (USD) | Tỷ trọng (%) | |
Tổng kim ngạch NK từ Nga | 173.623.305 | -20,99 | 1.237.922.235 | 23,75 | 100 |
Than các loại | 40.544.982 | -42,72 | 393.664.490 | 1,87 | 31,8 |
Sắt thép các loại | 49.201.566 | 458,42 | 110.822.416 | -8,5 | 8,95 |
Lúa mì | 17.246.250 |
| 106.672.036 | 115,17 | 8,62 |
Phân bón các loại | 13.067.703 | 69,33 | 74.501.013 | -0,68 | 6,02 |
Hàng thủy sản | 9.415.203 | 42,58 | 60.076.174 | 3,78 | 4,85 |
Quặng và khoáng sản khác | 2.952.103 | -88,82 | 42.218.872 | -46,26 | 3,41 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 5.873.565 | -17,37 | 35.932.479 | 157,39 | 2,9 |
Xăng dầu các loại |
|
| 35.788.273 | 390,89 | 2,89 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
| -100 | 23.565.989 | -49,51 |
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan