Tin tức

Trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019

25.11.2020

Theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, cao su tổng hợp vẫn là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 58,7% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 202,89 nghìn tấn, trị giá 274,19 triệu USD, giảm 20,7% về lượng và 20,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, xuất khẩu sang Trung Quốc chiếm 98,6% tổng lượng cao su tổng hợp xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020.

Theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, cao su tổng hợp vẫn là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 58,7% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 202,89 nghìn tấn, trị giá 274,19 triệu USD, giảm 20,7% về lượng 20,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, xuất khẩu sang Trung Quốc chiếm 98,6% tổng lượng cao su tổng hợp xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020.

Xuất khẩu các chủng loại cao su khác cũng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2019 như: Latex, SVR 3L, SVR 10, SVR CV60, RSS3, SVR20, RSS1, cao su tái sinh, cao su hỗn hợp...

Chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020

 

 

Chủng loại

 

Tháng 5/2020

So với tháng 5/2019 (%)

 

5 tháng năm 2020

So với 5 tháng năm 2019 (%)

 

Lượng(tấn)

Trịgiá (nghìn USD)

 

Lượng

 

Trị giá

 

Lượng(tấn)

Trịgiá (nghìn USD)

 

Lượng

 

Trị giá

Cao su tổng hợp

50.019

60.535

110,8

77,4

202.898

274.196

-20,7

-20,8

Latex

8.440

7.694

96,7

66,4

24.093

23.570

-27,4

-25,9

SVR 3L

4.775

6.449

-55,1

-60,1

40.113

61.300

-37,2

-33,1

SVR 10

4.245

5.153

-83,4

-85,9

26.281

36.061

-57,3

-57,3

SVR CV60

2.856

4.223

-37,8

-41,6

18.608

29.860

-35,2

-30,4

RSS3

1.368

1.878

-54,1

-59

13.862

21.600

-37,8

-33,7

SVR CV50

1.040

1.528

-5,5

-13,9

6.452

10.461

-1,8

4,8

Cao su dạng Crếp

501

291

 

 

887

570

 

 

Cao su tái sinh

387

281

-18,7

1,2

1.893

1.453

-18,3

18,3

SVR 20

300

340

-76

-80,9

3.910

5.219

-44,5

-46,2

RSS1

268

In bài Share