Tin tức
Trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019
Theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, cao su tổng hợp vẫn là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 58,7% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 202,89 nghìn tấn, trị giá 274,19 triệu USD, giảm 20,7% về lượng và 20,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, xuất khẩu sang Trung Quốc chiếm 98,6% tổng lượng cao su tổng hợp xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020.
Theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 5 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu các chủng loại cao su đều giảm so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, cao su tổng hợp vẫn là mặt hàng được xuất khẩu nhiều nhất, chiếm 58,7% tổng lượng cao su xuất khẩu của cả nước, với 202,89 nghìn tấn, trị giá 274,19 triệu USD, giảm 20,7% về lượng và 20,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, xuất khẩu sang Trung Quốc chiếm 98,6% tổng lượng cao su tổng hợp xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020.
Xuất khẩu các chủng loại cao su khác cũng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2019 như: Latex, SVR 3L, SVR 10, SVR CV60, RSS3, SVR20, RSS1, cao su tái sinh, cao su hỗn hợp...
Chủng loại cao su xuất khẩu của Việt Nam trong tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2020
Chủng loại |
Tháng 5/2020 | So với tháng 5/2019 (%) |
5 tháng năm 2020 | So với 5 tháng năm 2019 (%) | ||||
Lượng(tấn) | Trịgiá (nghìn USD) |
Lượng |
Trị giá |
Lượng(tấn) | Trịgiá (nghìn USD) |
Lượng |
Trị giá | |
Cao su tổng hợp | 50.019 | 60.535 | 110,8 | 77,4 | 202.898 | 274.196 | -20,7 | -20,8 |
Latex | 8.440 | 7.694 | 96,7 | 66,4 | 24.093 | 23.570 | -27,4 | -25,9 |
SVR 3L | 4.775 | 6.449 | -55,1 | -60,1 | 40.113 | 61.300 | -37,2 | -33,1 |
SVR 10 | 4.245 | 5.153 | -83,4 | -85,9 | 26.281 | 36.061 | -57,3 | -57,3 |
SVR CV60 | 2.856 | 4.223 | -37,8 | -41,6 | 18.608 | 29.860 | -35,2 | -30,4 |
RSS3 | 1.368 | 1.878 | -54,1 | -59 | 13.862 | 21.600 | -37,8 | -33,7 |
SVR CV50 | 1.040 | 1.528 | -5,5 | -13,9 | 6.452 | 10.461 | -1,8 | 4,8 |
Cao su dạng Crếp | 501 | 291 |
|
| 887 | 570 |
|
|
Cao su tái sinh | 387 | 281 | -18,7 | 1,2 | 1.893 | 1.453 | -18,3 | 18,3 |
SVR 20 | 300 | 340 | -76 | -80,9 | 3.910 | 5.219 | -44,5 | -46,2 |
RSS1 | 268 |