Tin tức
Tháng 2/2020, tiêu thụ xe ô tô của Đức giảm 10,8% so với tháng cùng kỳ năm ngoái
Theo thống kê của Văn phòng Xe cơ giới Liên bang Đức (KBA) trong tháng 02/2020, tổng doanh số bán xe của thị trường Đức đạt 239,9 nghìn xe, giảm 10,8% so với cùng tháng năm ngoái.
Theo thống kê của Văn phòng Xe cơ giới Liên bang Đức (KBA) trong tháng 02/2020, tổng doanh số bán xe của thị trường Đức đạt 239,9 nghìn xe, giảm 10,8% so với cùng tháng năm ngoái.
Doanh số thương hiệu của Volkswagen là 44.405 chiếc (chiếm 18,5% thị phần) giảm 11,1%; Mercedes-Benz là 23.577 chiếc (9,8% cổ phần) giảm 3,3%; Audi là 19.172 chiếc (8,0% cổ phần) giảm 20,3%; BMW là 17.613 chiếc (7,3% cổ phần) giảm 1,2%... so với tháng cùng kỳ năm ngoái.
Doanh số của xe tải trong tháng 02 đạt 23.772 xe, giảm 6,2%, trong khi doanh số của 493 xe buýt tăng 33,6%... so với tháng cùng kỳ năm ngoái.
Trong tháng 02, xe chạy bằng xăng chiếm 52,1% thị phần, xe diesel chiếm 31,6% thị phần. Xe hybrid đã chiếm 12,5% thị phần…
Về xuất khẩu xe khách tháng 02/2020 đạt 285.800 chiếc đã giảm 17% và sản xuất trong nước là 388.900 chiếc đã giảm 12% so với tháng 02 năm ngoái.
Doanh số bán xe ô tô của các hãng tại Đức tháng 02 năm 2020
Hãng xe | Tháng 02 năm 2020 (chiếc) | So T02/2020 (%) | 2 tháng năm 2020 (chiếc) | So 2T/2019 (%) |
Tổng | 239.943 | -10,8 | 486.243 | -9,0 |
VW | 44.405 | -11,1 | 93.149 | -7,6 |
Mercedes | 23.577 | -3,3 | 49.611 | -0,1 |
Audi | 19.172 | -20,3 | 41.238 | -10,1 |
BMW | 17.613 | -1,2 | 38.067 | 2,8 |
Ford | 17.330 | -18,5 | 34.665 | -18,1 |
Skoda | 14.870 | -11,3 | 29.165 | -7,2 |
Opel | 14.031 | -20,6 | 26.301 | -22,4 |
Seat | 11.225 | 23,4 | 21.641 | 25,0 |
Renault | 9.420 | -2,2 | 19.356 | -1,1 |
Hyundai | 8.534 | -7,7 | 16.751 | -9,6 |
Fiat | 6.328 | 13,1 | 10.756 | 2,1 |
Toyota | 5.950 | -8,2 | 11.438 | -12,9 |
Kia | 5.617 | 7,7 | 10.234 | -3,8 |
Citroen | 4.409 | -3,9 | 9.307 | -0,7 |
Peugeot | 4.339 | -22,3 | 9.474 | -18,9 |
Volvo | 4.301 | 25,4 | 7.615 | 5,5 |
Mitsubishi | 4.247 | 0,8 | 8.475 | 13,0 |
Dacia | 3.708 | -36,6 | 7.518 | -39,6 |
Mazda | 3.515 | -34,9 | 7.041 | -35,9 |
Nissan | 3.330 | 14,9 | 6.313 | 9,3 |
Mini | 2.792 | -15,4 | 5.887 |