Tin tức

Tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của Thái Lan giảm khá cả về lượng và trị giá so với cùng kỳ năm ngoái

20.10.2020

Theo số liệu thống kê từ Cơ quan Hải quan Thái Lan, tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của nước này đạt 114,1 nghìn tấn, trị giá 4,45 tỷ Baht (tương đương 140,47 triệu USD), giảm 44,6% về lượng và giảm 45,8% về trị giá so với tháng 01/2019.

 Theo số liệu thống kê từ Cơ quan Hải quan Thái Lan, tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của nước này đạt 114,1 nghìn tấn, trị giá 4,45 tỷ Baht (tương đương 140,47 triệu USD), giảm 44,6% về lượng và giảm 45,8% về trị giá so với tháng 01/2019.

Trung Quốc là thị trường xuất khẩu quả quả hạch lớn nhất của Thái Lan, chiếm 59,9% tổng lượng xuất khẩu, đạt 68,39 nghìn tấn, trị giá 2,4 tỷ Baht (tương đương 77 triệu USD), giảm 23,3% về lượng giảm 19,6% về trị giá so với tháng 01/2019.

Trong tháng 01/2020, Thái Lan xuất khẩu nhiều nhất mặt hàng quả nhãn sang thị trường Trung Quốc đạt 47,1 nghìn tấn, trị giá 1,46 tỷ Baht (tương đương 46,3 triệu USD), giảm 3% về lượng giảm 9,5% về trị giá so với tháng 01/2019, chiếm tới 68,9% tổng lượng quả quả hạch xuất khẩu.

Tiếp theo là các chủng loại quả khác như: quả nhãn khô, dừa non, quả mít, quả sầu riêng…

Đáng chú ý, chỉ có quả mít, quả sầu riêng, sầu riêng đông lạnh là những chủng loại quả chính của Thái Lan xuất khẩu sang Trung Quốc có lượng trị giá tăng trong tháng 01/2020.

10 mặt hàng quả chính trong nhóm quả quả hạch xuất khẩu của Thái Lan sang thị trường Trung Quốc trong tháng 01/2020

In bài Share

Go Global

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Phone: +84.22202525; Fax: +84.22202525
goglobal@moit.gov.vn
Chung nhan Tin Nhiem
© 2024, Vụ Thị trường châu Âu – châu Mỹ, Bộ Công thương. Bảo lưu mọi quyền.

 

 

 

Mặt hàng

 

Tháng 01/2020

 

Sovới tháng 01/2019(%)

Tỷ trọng theo lượng tháng 01 (%)

Lượng(tấn)

Trịgiá (Nghìn Baht)

Trị giá (Nghìn USD)

Giá TB (Baht/ tấn)

 

Lượng

 

Trị giá

 

Giá TB

Năm2020

Năm2019

Tổng

68.390

2.441.121

77.031

35.694,1

-23,3

-19,6

4,7

100,0

100,0

Quả nhãn

47.143

1.468.313

46.334

31.145,7

-3,0

-9,5

-6,7

68,9

54,5

Quả nhãn khô

4.651

232.508

7.337

49.995,1

-48,7

-18,5

58,9

6,8

10,2

Dừa non

3.827

91.198

2.878

23.832,4

-47,6

-27,5

38,4

5,6

8,2

Quả mít

3.491

60.845

1.920

17.428,3

10,7

30,6

17,9

5,1

3,5

Quả sầu riêng

2.774

214.797

6.778

77.420,4

9,7

48,8

35,7

4,1

2,8

Dừa nguyên sọ

1.423

36.974

1.167

25.988,2

-55,8

-50,2

12,6

2,1

3,6

Chuối ngự

1.010

26.687

842

26.421,1

-51,9

-43,7

17,1

1,5

2,4

Quả măng cụt

941

36.859

1.163

39.177,8

-84,0

-84,5