Tin tức
Tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của Thái Lan giảm khá cả về lượng và trị giá so với cùng kỳ năm ngoái
Theo số liệu thống kê từ Cơ quan Hải quan Thái Lan, tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của nước này đạt 114,1 nghìn tấn, trị giá 4,45 tỷ Baht (tương đương 140,47 triệu USD), giảm 44,6% về lượng và giảm 45,8% về trị giá so với tháng 01/2019.
Theo số liệu thống kê từ Cơ quan Hải quan Thái Lan, tháng 01/2020, xuất khẩu quả và quả hạch (mã HS 08) của nước này đạt 114,1 nghìn tấn, trị giá 4,45 tỷ Baht (tương đương 140,47 triệu USD), giảm 44,6% về lượng và giảm 45,8% về trị giá so với tháng 01/2019.
Trung Quốc là thị trường xuất khẩu quả và quả hạch lớn nhất của Thái Lan, chiếm 59,9% tổng lượng xuất khẩu, đạt 68,39 nghìn tấn, trị giá 2,4 tỷ Baht (tương đương 77 triệu USD), giảm 23,3% về lượng và giảm 19,6% về trị giá so với tháng 01/2019.
Trong tháng 01/2020, Thái Lan xuất khẩu nhiều nhất mặt hàng quả nhãn sang thị trường Trung Quốc đạt 47,1 nghìn tấn, trị giá 1,46 tỷ Baht (tương đương 46,3 triệu USD), giảm 3% về lượng và giảm 9,5% về trị giá so với tháng 01/2019, chiếm tới 68,9% tổng lượng quả và quả hạch xuất khẩu.
Tiếp theo là các chủng loại quả khác như: quả nhãn khô, dừa non, quả mít, quả sầu riêng…
Đáng chú ý, chỉ có quả mít, quả sầu riêng, sầu riêng đông lạnh là những chủng loại quả chính của Thái Lan xuất khẩu sang Trung Quốc có lượng và trị giá tăng trong tháng 01/2020.
10 mặt hàng quả chính trong nhóm quả và quả hạch xuất khẩu của Thái Lan sang thị trường Trung Quốc trong tháng 01/2020
Mặt hàng |
Tháng 01/2020 |
Sovới tháng 01/2019(%) | Tỷ trọng theo lượng tháng 01 (%) | ||||||
Lượng(tấn) | Trịgiá (Nghìn Baht) | Trị giá (Nghìn USD) | Giá TB (Baht/ tấn) |
Lượng |
Trị giá |
Giá TB | Năm2020 | Năm2019 | |
Tổng | 68.390 | 2.441.121 | 77.031 | 35.694,1 | -23,3 | -19,6 | 4,7 | 100,0 | 100,0 |
Quả nhãn | 47.143 | 1.468.313 | 46.334 | 31.145,7 | -3,0 | -9,5 | -6,7 | 68,9 | 54,5 |
Quả nhãn khô | 4.651 | 232.508 | 7.337 | 49.995,1 | -48,7 | -18,5 | 58,9 | 6,8 | 10,2 |
Dừa non | 3.827 | 91.198 | 2.878 | 23.832,4 | -47,6 | -27,5 | 38,4 | 5,6 | 8,2 |
Quả mít | 3.491 | 60.845 | 1.920 | 17.428,3 | 10,7 | 30,6 | 17,9 | 5,1 | 3,5 |
Quả sầu riêng | 2.774 | 214.797 | 6.778 | 77.420,4 | 9,7 | 48,8 | 35,7 | 4,1 | 2,8 |
Dừa nguyên sọ | 1.423 | 36.974 | 1.167 | 25.988,2 | -55,8 | -50,2 | 12,6 | 2,1 | 3,6 |
Chuối ngự | 1.010 | 26.687 | 842 | 26.421,1 | -51,9 | -43,7 | 17,1 | 1,5 | 2,4 |
Quả măng cụt | 941 | 36.859 | 1.163 | 39.177,8 | -84,0 | -84,5 |
|